I. MỤC ĐÍCH
– Đảm bảo răng miệng luôn sạch để phòng chống nhiễm khuẩn răng miệng
– Chống nhiễm khuẩn trong trường hợp có tổn thương ở miệng.
– Giảm nguy cơ viêm phổi ở người bệnh có đặt nội khí quản (mở khí quản).
– Giúp người bệnh thoải mái, dễ chịu,ăn ngon
II. CHỈ ĐỊNH
– Áp dụng đối với người bệnh có răng giả, người bệnh nặng, mê man, sốt cao, tổn thương ở miệng như gãy xương hàm,vết thương ở miệng.
– Đối với người bệnh có chỉ định chăm sóc cấp 1
– Người bệnh hôn mê, người bệnh có đặt ống nội khí quản- mở khí quản.
– Người bệnh không thể tự vệ sinh răng miệng.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không có chống chỉ định.
IV. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
– “Hướng dẫn quy trình chăm sóc người bệnh tập II” NXB Y học, Ban hành theo Quyết định Số: 1108/2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 29 tháng 3 năm 2004.
– Quyết định số 1904/QĐ-BYT ngày 30 tháng 5 năm 2014 về việc ban hành tài liệu ” Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành hồi sức- cấp cứu và chống độc” của Bộ Y tế.
V. THUẬT NGỮ/VIẾT TẮT:
5.1. Định nghĩa: Không
5.2. Viết tắt:
- NB: Người bệnh
- ĐDCS: Điều dưỡng chăm sóc
VI. NỘI DUNG
TT | Diễn giải | Trách nhiệm |
Bước 1 | Chuẩn bị điều dưỡng : – Rửa tay thường quy, hoặc SK tay nhanh, đội mũ, đeo khẩu trang. | ĐDCS |
Bước 2 | Chuẩn bị người bệnh: – Báo trước và giải thích cho NB và người nhà NB – Đặt người bệnh ở tư thế thích hợp. – Quàng khăn qua cổ, ngực, đặt khay quả đậu ở một bên má NB. – Nếu lưỡi đóng trắng bôi glycerin và nước chanh 15 phút trước khi chăm sóc. Môi khô nứt nẻ, xoa glycerin hoặc vaselin 15 phút trước khi làm – NB có răng giả nên tháo ra và làm vệ sinh hàm giả riêng. | ĐDCS |
Bước 3 | Chuẩn bị dụng cụ: – Bộ vệ sinh răng miệng (cốc, bông, gạc, phẫu tích, kẹp…) – Dung dịch Natriclorua 0,9% – Cốc đựng răng giả (nếu có) – Ống bơm hút nếu NB không hớp được nước – Khăn mặt – Cốc nước chanh, Vaselin, glycerin (chống khô môi nếu có) – Xô đựng rác | ĐDCS |
Bước 4 | Thực hiện kỹ thuật: – Mang dụng cụ đến giường bệnh – Làm ướt bàn chải đánh răng, lấy kem đánh răng. – Đổ dung dịch NaCl 0.9% hoặc dung dịch súc miệng. – Kiểm tra áp lực cuff nội khí quản (mở khí quản) nếu có – Trải khăn bông dưới cằm, má. – Đặt người bệnh quay mặt về phía điều dưỡng. – Đặt khay quả đậu cạnh má. – Mở miệng người bệnh, tháo răng giả nếu có. – Đánh răng cho người bệnh lần lượt các mặt răng: ngoài, trong, nhai. – Dùng xilanh hút dung dịch súc miệng. – Bơm rửa lại cho sạch miệng người bệnh. – Với người bệnh không có răng hoặc có chấn thương vùng miệng, xương hàm. Vệ sinh miệng cho người bệnh bằng gạc củ ấu với dung dịch súc miệng. – Lau khô miệng cho người bệnh. – Đặt người bệnh ở tư thế thích hợp. | ĐDCS |
Bước 5 | – Thu dọn dụng cụ, rửa tay hoặc sát khuẩn tay nhanh – Ghi ngày giờ, kết quả, đánh giá tình trạng NB, tên ĐDCS. – Theo dõi: + Mạch, SPO2, huyết áp trong và sau khi tiến hành. + Theo dõi tình trạng miệng của người bệnh xem có biểu hiện viêm miệng. + Theo dõi ống nội khí quản, mở khí quản (nếu có) có đúng vị trí không? + Theo dõi và phát hiện sớm các tai biến và biến chứng của kỹ thuật. – Tai biến và xử trí: + Người bệnh bị sặc dung dịch súc miệng. Xử trí hút sạch dung dịch trong miệng người bệnh. + Dị vật đường thở do gãy răng hoặc tụt răng giả. Xử trí kiểm tra răng yếu, tháo răng giả trước khi tiến hành kỹ thuật. + Chảy máu chân răng hoặc tổn thương niêm mạc miệng. Xử trí theo dõi mức độ chảy máu, nếu chảy máu nhiều báo bác sỹ điều trị để xử trí kịp thời. | ĐDCS |
BẢNG KIỂM QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG ĐẶC BIỆT
TT | NỘI DUNG | ĐÁNH GIÁ | ||||
Hệ số | Thang điểm | Tổng | ||||
0 | 1 | 2 | ||||
1 | Điều dưỡng rửa tay, đội mũ, đeo khẩu trang | |||||
2 | Chuẩn bị NB: Thông báo, giải thích | |||||
3 | Chuẩn bị dụng cụ | |||||
4 | Mang dụng cụ đến bên giường bệnh. Để người bệnh nằm mặt quay về phía ĐD, quàng khăn qua cổ NB | |||||
5 | Mở gói dụng cụ, để khay hạt đậu dưới má, đi găng, mở miệng NB (nếu NB hôn mê) bôi glycerin nếu lưỡi trắng và môi khô nứt trước. | |||||
6 | Dùng kẹp gạc nhúng nước muối sinh lý rửa sạch hàm răng nhiều lần (mặt ngoài, mặt nhai, mặt trong) | |||||
7 | Rửa sạch lưỡi người bệnh, vòm họng, 2 góc hàm phía trong má lợi môi | |||||
8 | Cho người bệnh súc miệng (nếu tỉnh), dùng máy hút hoặc bơm tiêm hút sạch (nếu người bệnh hôn mê) | |||||
9 | Lau khô miệng bằng gạc, bôi Glycerin vào lưỡi, lợi, môi (nếu cần) | |||||
10 | Đặt người bệnh về tư thế thoải mái, dặn người bệnh những điều cần thiết | |||||
11 | Thu dọn dụng cụ, rửa tay Ghi phiếu theo dõi điều dưỡng |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
– Cách chấm điểm:
+ Không làm: 0 điểm
+ Có làm nhưng không đầy đủ: 1 điểm
+ Làm đúng đầy đủ: 2 điểm
+ Bước * không thực hiện: Cả quy trình không đạt.
+ Tổng các bước đạt 75% : Là đạt
Một số bài viết khác:
QUY TRÌNH KỸ THUẬT THỞ OXY QUA GỌNG KÍNH
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRUYỀN MÁU
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRUYỀN DỊCH TĨNH MẠCH
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM TĨNH MẠCH
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM DƯỚI DA
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM BẮP