I. ĐỊNH NGHĨA
Là hình thức đưa mũi tiêm vào phần thân của cơ bắp vơi góc kim từ 60 đến 90
độ so với mặt da (không ngập hết phần thân kim tiêm) thường chọn các vị trí sau:
– Cánh tay: 1/3 mặt trên trước ngoài cánh tay
– Vùng đùi: 1/3 mặt trước ngoài đùi
– Vùng mông: 1/4 trên ngoài mông hoặc 1/3 trên ngoài của đường nối từ gai chậu trước trên với mỏm xương cụt.
II. CHỈ ĐỊNH
– Cấp cứu cần có hiệu quả nhanh
– Không uống được hoặc không nuốt được
– Thuốc dễ bị phá huỷ và biến chất bởi men tiêu hoá.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Những thuốc gây hoại tử tổ chức: calci clorua, uabain.
IV. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
- “Hướng dẫn quy trình chăm sóc người bệnh tập II” NXB Y học, Ban hành theo Quyết định số 1108/2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 29/03/2004.
- Quyết định 3671/QĐ-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế về “Hướng dẫn tiêm an toàn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh”.
V. THUẬT NGỮ VÀ TỪ NGỮ VIẾT TẮT
5.1. Thuật ngữ: Không
5.2. Từ viết tắt:
– ĐD: Điều dưỡng
– ĐDCS: Điều dưỡng chăm sóc
– NB: Người bệnh
– VK: Vô khuẩn
– SK: Sát khuẩn
VI. NỘI DUNG
TT | Diễn giải | Trách nhiệm |
Bước 1 | Rửa tay thường quy, hoặc SK tay nhanh, đội mũ, đeo khẩu trang | ĐDCS |
Bước 2 | – Thông báo, giải thích cho NB biết công việc sẽ tiến hành Đặt người bệnh ở tư thế thích hợp | ĐDCS |
Bước 3 | Chuẩn bị dụng cụ: a. Dụng cụ VK – Khay chữ nhật, khăn VK – Bơm, kim tiêm thích hợp. – Kìm Kocher, ống cắm kìm – Bông, gạc, hộp đựng bông cồn b. Dụng cụ sạch và thuốc – Cồn 70°, cồn iốt 1% – Thuốc theo y lệnh – Hộp thuốc cấp cứu – Khay quả đậu (túi nylon) – Sổ thuốc (phiếu thuốc) – Găng tay, dây garo, gối kê tay (tiêm TM) c. Dụng cụ khác. – Hộp đựng vật sắc nhọn – Xô đựng rác thải | ĐDCS |
Bước 4 | – Thực hiện 5 đúng: – Dùng gạc vô khuẩn bẻ ống thuốc. – Chọn bơm kim tiêm thích hợp, xé vỏ bao và thay kim lấy thuốc. – Pha thuốc và hút thuốc vào bơm tiêm – Thay kim tiêm, đẩy không khí ra khỏi bơm tiêm, đặt vào khay vô khuẩn. – Mang thuốc đến giường người bệnh – Bộc lộ vùng tiêm, xác định vị trí tiêm: + Cánh tay: cơ delta 1/3 giữa + Cơ tam đầu:1/3 trên mặt trước ngoài + Đùi (cơ tứ đầu đùi): 1/3 giữa mặt trước ngoài đùi + Mông: Nối gai chậu đến mỏm xương cụt, chia làm 3 phần bằng nhau, tiêm vào 1/3 trên trước ngoài hoặc chia 1 bên mông làm 4 phần bằng nhau, tiêm vào ¼ trên ngoài – Sát khuẩn vùng tiêm từ trong ra ngoài (2 lần) – ĐD sát khuẩn đầu ngón tay – Tiến hành tiêm thuốc cho NB: – 1 tay căng da, 1 tay cầm bơm tiêm đưa kim 1 góc 600 hoặc 900 – Rút nhẹ lòng bơm tiêm, kiểm tra xem có máu theo ra không – Bơm hết thuốc, căng ra, rút kim nhanh – Sát khuẩn lại vùng tiêm (đặt bông khô vô khuẩn nếu có chảy máu) – Bỏ bơm kim tiêm vào hộp đựng vật sắc nhọn. | ĐDCS |
Bước 5 | – Thu dọn dụng cụ, tháo găng, rửa tay – Ghi phiếu theo dõi chăm sóc. | ĐDCS |
BẢNG KIỂM QUY TRÌNH TIÊM BẮP
TT | NỘI DUNG | ĐÁNH GIÁ | ||||
Hệ số | Thang điểm | Tổng | ||||
0 | 1 | 2 | ||||
1. | Xem HSBA và chuẩn bị người bệnh (*) | |||||
2. | Chuẩn bị Điều dưỡng | |||||
3. | Chuẩn bị người bệnh | |||||
4. | Chuẩn bị dụng cụ | |||||
5. | Thực hiện 5 đúng | |||||
6. | Kiểm tra lại thuốc, SK ống thuốc, dung gạc VK bẻ ống thuốc | |||||
7. | Pha thuốc và hút thuốc vào bơm tiêm | |||||
8. | Thay kim tiêm, đuổi khí, đậy nắp, đặt vào khay VK | |||||
9. | Bộc lộ vùng tiêm, xác định vị trí tiêm | |||||
10. | Sát khuẩn vùng tiêm từ trong ra ngoài theo hình xoáy ốc 2 lần, ĐD sát khuẩn tay | |||||
11. | 1 tay căng da, 1 tay cầm bơm tiêm đâm kim nhanh 1 góc 600 hoặc 900 | |||||
12. | Rút nhẹ lòng bơm tiêm, kiểm tra xem có máu theo ra không | |||||
13. | Bơm thuốc từ từ, hết căng da rút kim nhanh | |||||
14. | Sát khuẩn lại vùng tiêm | |||||
15. | Giúp người bệnh nằm tư thế thoải mái, hướng dẫn những điều cần thiết. | |||||
16. | Thu dọn dụng cụ, tháo găng, rửa tay |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
– Cách chấm điểm:
+ Không làm: 0 điểm
+ Có làm nhưng không đầy đủ: 1 điểm
+ Làm đúng đầy đủ: 2 điểm
+ Bước * không thực hiện: Cả quy trình không đạt.
+ Tổng các bước đạt 75% : Là đạt
Một số bài viết khác:
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRUYỀN MÁU
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRUYỀN DỊCH TĨNH MẠCH
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM TĨNH MẠCH
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM DƯỚI DA
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM BẮP
QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG ĐẶC BIỆT