I. ĐỊNH NGHĨA
Là kỹ thuật tiêm sử dụng bơm kim để tiêm thuốc vào mô liên kết dưới da của người bệnh, kim chếch 30 đến 45 độ so với mặt da. Vị trí tiêm thường 1/3 giữa mặt trước ngoài đùi (đường nối từ gai chậu trước trên đến bờ ngoài xương bánh chè) hoặc dưới da bụng (xung quanh rốn cách rốn 5cm).
II. CHỈ ĐỊNH
Khi tiêm những loại thuốc với mong muốn chúng thấm dần dần vào cơ thể đồng thời phát huy tác dụng một cách từ từ như insulin, Atropin suphat…
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tiêm dưới da chống chỉ định đối với các loại thuốc khó hấp thụ, thuốc dạng dầu, khó tan và gây đau, hoại tử, chẳng hạn như testosterone…
IV. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
“Hướng dẫn quy trình chăm sóc người bệnh tập II” NXB Y học, Ban hành theo Quyết định số 1108/2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 29/03/2004.
Quyết định 3671/QĐ-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế về “Hướng dẫn tiêm an toàn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh”.
V. THUẬT NGỮ VÀ TỪ NGỮ VIẾT TẮT
5.1. Thuật ngữ: Không
5.2. Từ viết tắt:
– ĐD: Điều dưỡng
– ĐDCS: Điều dưỡng chăm sóc
– NB: Người bệnh
– VK: Vô khuẩn
– SK: Sát khuẩn
V. NỘI DUNG
TT | Diễn giải | Trách nhiệm |
Bước 1 | – ĐD Rửa tay thường quy, hoặc SK tay nhanh, đội mũ, đeo khẩu trang | ĐDCS |
Bước 2 | – Thông báo, giải thích cho NB biết công việc sẽ tiến hành – Đặt người bệnh ở tư thế thích hợp | ĐDCS |
Bước 3 | Chuẩn bị dụng cụ: a. Dụng cụ VK – Khay chữ nhật, khăn VK – Bơm, kim tiêm thích hợp. – Kìm Kocher, ống cắm kìm – Bông, gạc, hộp đựng bông cồn b. Dụng cụ sạch và thuốc – Cồn 70°, povidone – Thuốc theo y lệnh – Hộp thuốc cấp cứu – Khay quả đậu (túi nylon) – Sổ thuốc (phiếu thuốc) – Găng tay c. Dụng cụ khác. – Hộp đựng vật sắc nhọn – Xô đựng rác thải | ĐDCS |
Bước 4 | – Thực hiện 5 đúng: – Dùng gạc vô khuẩn bẻ ống thuốc. – Chọn bơm kim tiêm thích hợp, xé vỏ bao và thay kim lấy thuốc. – Pha thuốc và hút thuốc vào bơm tiêm – Thay kim tiêm, đẩy không khí ra khỏi bơm tiêm, đặt vào khay vô khuẩn. – Mang thuốc đến giường người bệnh – Bộc lộ vùng tiêm, xác định vị trí tiêm: + 1/3 giữa mặt trước ngoài cánh tay + 1/3 giữa mặt trước ngoài đùi + Dưới da bụng – Sát khuẩn vùng tiêm từ trong ra ngoài (2 lần) – ĐD sát khuẩn đầu ngón tay – Tiến hành tiêm thuốc cho NB: – 1 tay véo da nơi tiêm, một tay cầm bơm tiêm đâm kim chếch 450 so với mặt da hoặc đâm kim vuông góc với đáy da véo lên vào mô liên kết. – Rút nhẹ lòng bơm tiêm, kiểm tra xem có máu theo ra không – Bơm hết thuốc, căng ra, rút kim nhanh – Sát khuẩn lại vùng tiêm (đặt bông khô vô khuẩn nếu có chảy máu) – Bỏ bơm kim tiêm vào hộp đựng vật sắc nhọn. | ĐDCS |
Bước 5 | – Thu dọn dụng cụ, tháo găng, rửa tay – Ghi phiếu theo dõi chăm sóc. | ĐDCS |
BẢNG KIỂM QUY TRÌNH TIÊM DƯỚI DA
TT | NỘI DUNG | ĐÁNH GIÁ | ||||
Hệ số | Thang điểm | Tổng | ||||
0 | 1 | 2 | ||||
1. | Chuẩn bị Điều dưỡng | |||||
2. | Chuẩn bị người bệnh | |||||
3. | Chuẩn bị dụng cụ, phương tiên | |||||
4. | Thực hiện 5 đúng | |||||
5. | Kiểm tra lại thuốc, SK ống thuốc, dung gạc VK bẻ ống thuốc | |||||
6. | Pha thuốc và hút thuốc vào bơm tiêm | |||||
7. | Thay kim tiêm, đuổi khí, đậy nắp, đặt vào khay VK | |||||
8. | Bộc lộ vùng tiêm, xác định vị trí tiêm | |||||
9. | Sát khuẩn vùng tiêm từ trong ra ngoài theo hình xoáy ốc 2 lần, ĐD sát khuẩn tay | |||||
10. | 1 tay căng da nơi tiêm, một tay cầm bơm tiêm đâm kim chếch 45 o so với mặt da | |||||
11. | Rút nhẹ lòng bơm tiêm, kiểm tra xem có máu theo ra không | |||||
12. | Bơm thuốc từ từ, hết căng da rút kim nhanh | |||||
13. | Sát khuẩn lại vùng tiêm | |||||
14. | Giúp người bệnh nằm tư thế thoải mái, hướng dẫn những điều cần thiết. | |||||
15. | – Thu dọn dụng cụ, tháo găng, rửa tay – Ghi HSBA |
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
– Cách chấm điểm:
+ Không làm: 0 điểm
+ Có làm nhưng không đầy đủ: 1 điểm
+ Làm đúng đầy đủ: 2 điểm
+ Bước * không thực hiện: Cả quy trình không đạt.
+ Tổng các bước đạt 75% : Là đạt
Một số bài viết khác:
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRUYỀN MÁU
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRUYỀN DỊCH TĨNH MẠCH
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM TĨNH MẠCH
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM DƯỚI DA
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM BẮP
QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG ĐẶC BIỆT