QUY TRÌNH THEO DÕI DẤU HIỆU SINH TỒN

I. MỤC ĐÍCH

Theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở nhằm phát hiện những dấu hiệu bất thường giúp cho chẩn đoán bệnh và xử trí kịp thời những tai biến có thể xảy ra.

II. CHỈ ĐỊNH

– Kiểm tra sức khỏe định kì.

– Người bệnh mới nhập viện

– Người bệnh đang nằm viện:

+ Chăm sóc cấp 1: ít nhất 15 phút/lần, 2 giờ/lần

+ Chăm sóc cấp 2: 2 lần/ngày, khi cần thiết

+ Chăm sóc cấp 3: 1 lần/ngày

– Người bệnh trước và sau phẫu thuật, thủ thuật.

– Tình trạng NB có những thay đổi về thể chất

– Bàn giao NB giữa các ca trực.

– Trước, trong và sau khi dùng thuốc hoặc chăm sóc NB có ảnh hưởng đến chức năng hô hấp, tuần hoàn, kiểm soát thân nhiệt.

III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Hướng dẫn quy trình chăm sóc người bệnh tập II” NXB Y học, Ban hành theo Quyết định số 1108/2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 29/03/2004.

IV. THUẬT NGỮ/ VIẾT TẮT

4.1. Thuật ngữ: Không

4.2. Viết tắt

– ĐDCS: Điều dưỡng chăm sóc

– NB: Người bệnh

V. NỘI DUNG

TTDiễn giảiTrách nhiệm
Bước 1Chuẩn bị điều dưỡng:

– Đội mũ, đeo khẩu trang

– Rửa tay thường qui

ĐDCS
Bước 2– Thông báo cho NB biết trước

– Hướng dẫn NB nghỉ ngơi 15’ trước khi đo.

ĐDCS
Bước 3Chuẩn bị dụng cụ:

– Nhiệt kế tùy theo vị trí mà chuẩn bị loại phù hợp

– Đồng hồ bấm giây

– Huyết áp kế

– Ống nghe

– Gối kê tay

– Bông khô

– Khay quả đậu

– Bảng theo dõi

– Bút xanh, bút đỏ, thước kẻ

ĐDCS
Bước 4– Báo trước cho NB biết

– ĐD kiểm tra lại dụng cụ

– Giải thích, động viên để NB phối hợp với ĐD khi tiến hành thủ thuật

– Lau khô, vảy nhiệt kế xuống dưới 35°C

– Có thể đo nhiệt độ ở những vị trí sau:

+ Đo ở nách: Đặt bầu thủy ngân vào hõm nách, chếch theo hướng vú, khép cánh tay vào than, đặt cẳng tay lên bụng.

+ Đo ở miệng: Đặt bầu thủy ngân dưới lưỡi hoặc cạnh mép, bảo NB ngậm môi.

+ Đo ở hậu môn: Đưa nhiệt kế vào sâu 2 – 3 cm trong thời gian 3 – 5’

– Kê gối dưới cẳng tay NB (nếu bắt động mạch quay), đặt 3 đầu ngón tay lên động mạch.

– Đếm mạch trong 1’

– Đặt tay như đếm mạch, quan sát cánh tay đặt trên bụng và đếm nhịp thở trong 1’.

– Kéo tay áo tới nách, đặt máy đo huyết áp ngang ngực NB

– Quấn băng huyết áp vào cánh tay NB cách nếp gấp khuỷu tay từ 3 – 5cm.

– Tìm động mạch, đặt ống nghe, bơm hơi khi mạch hết đập bơm them 20 mmHg.

– Xả hơi từ từ, xác định huyết áp tối đa, huyết áp tối thiểu.

– Xả hết hơi, tháo băng xếp vào hộp.

– Lấy nhiệt kế ra, đọc kết quả, lau sạch, vảy nhiệt kế xuống 35o

ĐDCS
Bước 5– Thu dọn dụng cụ, xử lý dụng cụ theo đúng qui định.

– Ghi phiếu theo dõi chăm sóc.

ĐDCS

 

BẢNG KIỂM QUY TRÌNH  KỸ THUẬT ĐẾM NHỊP THỞ

TTNỘI DUNGĐÁNH GIÁ
Hệ sốThang điểmTổng
012
1Thông báo, dặn người bệnh nghỉ ngơi 15’ trước khi đếm nhịp thở
2ĐD mặc áo, đội mũ, đeo khẩu trang, rửa tay thường qui
3Khay chữ nhật, đồng hồ bấm giây
4Bút ghi kết quả, bảng theo dõi chức năng sống
5Đặt NB ở tư thế thích hợp
6ĐD cầm tay NB như kiểu đếm mạch
7Quan sát sự di động lồng ngực hoặc bụng của NB để đếm nhịp thở trong 1’
8Thu dọn dụng cụ, ghi kết quả vào bảng theo dõi chức năng sống

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

Cách chấm điểm:

+ Không làm: 0 điểm

+ Có làm nhưng không đầy đủ: 1 điểm

+ Làm đúng đầy đủ: 2 điểm

+ Bước * không thực hiện: Cả quy trình không đạt.

+ Tổng các bước đạt 75% : Là đạt

 

BẢNG KIỂM QUI TRÌNH KỸ THUẬT ĐẾM MẠCH

TTNỘI DUNGĐÁNH GIÁ
Hệ sốThang điểmTổng
012
1Thông báo, dặn người bệnh nghỉ ngơi 15’ trước khi đếm mạch
2ĐD mặc áo, đội mũ, đeo khẩu trang, rửa tay thường qui
3Khay chữ nhật, đồng hồ bấm giây, gối kê tay (nếu đếm mạch ở động mạch quay).
4Bút đỏ ghi kết quả, thước kẻ, bảng theo dõi chức năng sống
5Giúp NB nằm tư thế thoải mái, tay hơi dạng.
6Đặt gối dưới vị trí đếm mạch (nếu đếm ở động mạch quay).
7Đặt 3 đầu ngón tay lên đường đi của động mạch để đếm trong 1’, bỏ gối kê tay.
8Thu dọn dụng cụ, ghi kết quả vào bảng theo dõi chức năng sống

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

Cách chấm điểm:

+ Không làm: 0 điểm

+ Có làm nhưng không đầy đủ: 1 điểm

+ Làm đúng đầy đủ: 2 điểm

+ Bước * không thực hiện: Cả quy trình không đạt.

+ Tổng các bước đạt 75% : Là đạt

 

BẢNG KIỂM QUI TRÌNH KỸ THUẬT ĐO NHIỆT ĐỘ

TTNỘI DUNGĐÁNH GIÁ
Hệ

số

Thang điểmTổng
012
1Thông báo, dặn người bệnh nghỉ ngơi 15’ trước khi đo nhiệt độ
2ĐD mặc áo, đội mũ, đeo khẩu trang, rửa tay thường qui
3Khay chữ nhật, trụ cắm kim Kocher, cốc đựng bông cầu, gạc
4Lọ nhiệt kế, bảng theo dõi chức năng sống, bút, thước kẻ, đồng hồ bấm giây.
5Khay đựng dung dịch khử khuẩn, túi đựng đồ bẩn, găng tay (nếu đo nhiệt độ ở miệng, hậu môn)
6Dầu Parafin, cốc đựng bông cầu (đo nhiệt độ ở hậu môn)
ĐO NHIỆT ĐỘ Ở NÁCH
1Giúp NB nằm tư thế thoải mái, lau khô hố nách
2Lau khô nhiệt kế, vảy cho cột thủy ngân xuống dưới 35°
3Đặt nhiệt kế (bầu thủy ngân) đúng hõm nách, khép tay NB đặt lên bụng
4Đọc kết quả sau 10’
5Vảy nhiệt kế cho cột thủy ngân xuống dưới 35°, cho nhiệt kế vào khay đựng dung dịch sát khuẩn.
6Thu dọn dụng cụ
7Ghi kết quả vào bảng theo dõi chức năng sống.
ĐO NHIỆT ĐỘ Ở MIỆNG
1Giúp NB nằm tư thế thoải mái
2Mang găng, cầm nhiệt kế lau khô, vảy nhiệt kế cho cột thủy ngân xuống dưới 35°
3Đặt nhiệt kế (bầu thủy ngân) vào miệng (giữa góc hàm và mặt trong má, hoặc dưới lưỡi)
4Đọc kết quả sau 3 – 5’
5Vảy nhiệt kế cho cột thủy ngân xuống dưới 35°, cho nhiệt kế vào khay đựng dung dịch sát khuẩn.
6Thu dọn dụng cụ, tháo găng
7Ghi kết quả vào bảng theo dõi chức năng sống.
ĐO NHIỆT ĐỘ Ở HẬU MÔN
1Giúp NB nằm nghiêng, chân dưới duỗi thẳng, chân trên co, bộc lộ vị trí đo (thụt tháo trước khi đo nhiệt độ 30’)
2Mang găng, cầm nhiệt kế lau khô, vảy nhiệt kế cho cột thủy ngân xuống dưới 35°
3Bôi trơn nhiệt kế, vành mông NB, đưa bầu thủy ngân vào hậu môn, sau 3 – 5’ đọc kết quả
4Bỏ nhiệt kế vào khay đựng dung dịch sát khuẩn.
5Giúp NB nằm tư thế thoải mái
6Thu dọn dụng cụ, tháo găng
7Ghi kết quả vào bảng theo dõi chức năng sống.

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

Cách chấm điểm:

+ Không làm: 0 điểm

+ Có làm nhưng không đầy đủ: 1 điểm

+ Làm đúng đầy đủ: 2 điểm

+ Bước * không thực hiện: Cả quy trình không đạt.

+ Tổng các bước đạt 75% : Là đạt

 

BẢNG KIỂM QUI TRÌNH KỸ THUẬT ĐO HUYẾT ÁP

TTNỘI DUNGĐÁNH GIÁ
Hệ sốThang điểmTổng
012
1Thông báo, dặn người bệnh nghỉ ngơi 15’ trước khi đo huyết áp
2ĐD mặc áo, đội mũ, đeo khẩu trang, rửa tay thường qui
3Khay chữ nhật, huyết áp, ống nghe (kiểm tra huyết áp, ống nghe).
4Bút ghi kết quả, bảng theo dõi chức năng sống
5Giúp NB nằm tư thế thoải mái, bộc lộ vị trí đo huyết áp.
6Xác định vị trí của động mạch
7Quấn vòng băng cách vị trí đặt ống nghe 3 – 5 cm, đặt đồng hồ ngang ngực NB
8Đeo ống nghe, đặt loa ống nghe lên vị trí động mạch, vừa bơm vàu nghe đến khi nghe thấy tiếng đập cuối cùng thì bơm thêm 20 mmHg
9Mở van xả hơi từ từ khi nghe thấy tiếng đập đầu tiên xác định huyết áp tối đa.
10Tiếp tục xả hơi, nghe tiếp đến khi thay đổi âm sắc hoặc không nghe thấy tiếng đập, xác định huyết áp tối thiểu
11Xả hơi cho đến khi kim đồng hồ về số 0
12Tháo băng huyết áp
13Thu dọn dụng cụ, ghi kết quả vào bảng theo dõi chức năng sống

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

Cách chấm điểm:

+ Không làm: 0 điểm

+ Có làm nhưng không đầy đủ: 1 điểm

+ Làm đúng đầy đủ: 2 điểm

+ Bước * không thực hiện: Cả quy trình không đạt.

+ Tổng các bước đạt 75% : Là đạt

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *